Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môn học

0
2423

Chúng ta đều biết Maths là môn Toán, English là môn Tiếng Anh, vật còn hàng chục các môn học khác như Giáo dục công dân, Toán Cao Cấp, Tin học trong Tiếng Anh là gì?

Hack Não đã tổng hợp 64 từ vựng về môn học cho các bậc học từ lớp 1 đến lớp 16 cho bạn ngay trong bài viết này! Cùng khám phá các từ vựng về môn học này nào!

I. Từ vựng tiếng Anh về môn học

Chúng ta có tận 64 tư vựng về môn học trong bài viết này lận, nên để tiện tra cứu, Hack Não đã chia chúng thành 5 nhóm. Chúng bao gồm:

  • Từ vựng về môn học khoa học tự nhiên
  • Từ vựng về môn khoa học xã hội
  • Từ vựng về môn thể dục thể thao
  • Từ vựng về môn nghệ thuật
  • Từ vựng về môn học ở Đại học

Cùng tìm hiểu từng chủ đề từ vựng về các môn học nào!

1. Từ vựng tiếng Anh về môn học khoa học tự nhiên

Hãy bắt đầu với những từ vựng về các môn học tự nhiên. Điển hình nhất của nhóm này là Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học…

tu-vung-mon-hoc-1
EnglishTiếng Việt
Mathematics (viết tắt là Maths)Toán học
AlgebraĐại số
GeometryHình học
PhysicsVật lý
ChemistryHóa học
BiologySinh học
ScienceKhoa học
Computer Science = Information TechnologyTin học
TechnologyCông nghệ
EngineeringKỹ thuật
MedicineY học
DentistryNha khoa học
AstronomyThiên văn học
Veterinary MedicineThú y học
AstrologyChiêm tinh học

2. Từ vựng tiếng Anh về môn khoa học xã hội

Khác với môn học tự nhiên, các môn khoa học xã hội chuyên nghiên cứu về các khía cạnh con người trong xã hội. Cùng nhau gọi tên các từ vựng về môn học xã hội sau đây nhé!

EnglishTiếng Việt
LiteratureMôn Văn học
HistoryMôn Lịch sử
GeographyĐịa lý
Foreign LanguageNgoại ngữ
EthicsĐạo đức
Civic EducationGiáo dục công dân
Social StudiesNghiên cứu xã hội
Cultural StudiesNghiên cứu văn hóa
Media StudiesNghiên cứu truyền thông
EconomicsKinh tế học
PoliticsChính trị học
PsychologyTâm lý học
ArchaeologyKhảo cổ học
AnthropologyNhân chủng học

3. Từ vựng tiếng Anh về môn học Thể thao

Ngoài những môn học thuần sách vở, chúng ta cũng có nhóm môn thể thao. Cùng tìm hiểu từ vựng môn học về thể thao sau đây nhé!

EnglishTiếng Việt
Physical EducationMôn thể dục (Nói chung)
Aerobicsmôn thể dục nhịp điệu/ thể dục thẩm mỹ
Athleticsmôn điền kinh
Gymnasticsmôn thể dục dụng cụ
KarateVõ karate
JudoVõ Judo
Tennis/ping-pongmôn bóng bàn
Badmintonmôn cầu lông
Volleyballmôn bóng chuyền
Swimmingmôn bơi
Runningmôn chạy
Soccer / Footballmôn bóng đá
Basketballmôn bóng rổ
Baseballmôn bóng chày
Marathonmôn chạy ma-ra-tông
Joggingmôn chạy bộ
Pole vaultmôn nhảy sào
High jumpmôn nhảy cao
Chessmôn Cờ vua

4. Từ vựng tiếng Anh về môn học nghệ thuật

Giống với các môn học thể thao, các môn học nghệ thuật cũng rất được các bạn học sinh yêu thích. Ngoài âm nhạc và hội họa, dưới đây Hack Não cung cấp cho bạn thêm nhiều từ vựng về môn học nghệ thuật nữa!

EnglishTiếng Việt
Musicmôn Âm nhạc
Artmôn Nghệ thuật
Fine Artmôn Mỹ thuật
Dancemôn Khiêu vũ
Paintingmôn Hội họa
Drama/PlayKịch
PoetryThơ ca
DanceNhảy/ Khiêu vũ
review hack nao 1500 cta

5. Từ vựng tiếng Anh về môn học ở Đại học

Bước qua cánh cổng trường Đại học, chúng ta lại gặp rất nhiều môn học rất mới lạ. Cùng Hack Não khám phá một số từ vựng về môn học ở Đại học nhé!

EnglishTiếng Việt
CalculusToán cao cấp
ProbabilityToán xác suất
EconometricsKinh tế lượng
Philosophy of Marxism and LeninismTriết học Mác Lênin
MacroeconomicsKinh tế vĩ mô
MicroeconomicsKinh tế vi mô
Development economicsKinh tế phát triển
Introduction to lawsPháp luật đại cương

II. Đoạn hội thoại chủ đề từ vựng tiếng Anh về môn học

Dựa vào những từ vựng về môn học phía trên, chúng ta có thể áp dụng vào để nói chuyện trao đổi với bạn bè cùng lớp của mình. Sau đây là một đoạn hội thoại mẫu của hai bạn học sinh trao đổi mới nhau nè:

Harry: Hey bro, did you do homework?
Jame: Homework? What homework?
Harry: Two exercises of Maths, one exercise of Chemistry and an English essay about your hobbies. Did you forget it?
Jame: Oh no! When are they due?
Harry: Today! Dude! We’re having an English class in 15 minutes!
Jame: Wait what? Who am I? Why am I here?
Harry: Poor you!
Jame: Calm down, calm down! I can still make it! Umm where do I start…
Harry: If you promise to buy me a sandwich, I might help you with that.
Jame: My savior!!!!

review-hack-nao-1500-cta-1

Dịch nghĩa: 

Harry: Bạn êi, làm bài tập về nhà chưa?
Jame: Bài tập về nhà nào cơ?
Harry: 2 bài toán, 1 bài hóa và 1 đoạn văn tiếng Anh về sở thích. Đằng ấy quên à?
Jame: Thôi xong! Bao giờ phải nộp chỗ này?
Harry: Hôm nay đó ba! Mà tiếết Anh còn 15 phút nữa là vào lớp rồi!
Jame: Đây là đâu? Tôi là ai :((
Harry: Tội nghiệp!
Jame: Bình tĩnh, bình tĩnh, còn nước còn tát! Umm bây giờ làm gì trước đây ta…
Harry: Tôi có thể giúp bạn nếu bạn chịu mua bánh mì cho tôi.
Jame: Cứu tinh của đời em đây rồi!!!

III. Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học

Như vậy, chúng ta đã có thêm không ít các từ vựng tiếng Anh về môn học. Dưới đây, hãy làm một số bài tập để xem khả năng ghi nhớ của bạn đến đâu nhé. 

Chọn đáp án môn học đúng với mô tả sau đây (A, B hoặc C)

1. Đây là môn học về đất đai, vị trí sông ngòi, đồi núi, khí hậu:

Geography
Literature
History

2. Bạn sẽ chạy, nhảy, đánh cầu, ... trong môn học này:

Soccer
Physics
Physical Education

3. Đây là môn học: learning about the past.

Literature
History
Maths

4. Đây là môn học: Teaching you to be a good person.

Ethics
Biology
Music

5. This subject teaches you how to sing.

Music
Extra Curricular
Art

6. This subject teaches you how to use MSWord, MSExcel and coding.

Technology
Computer Science
Engineering

7. This is the more difficult version of Maths in the university.

Music
Maths
Calculus

8. Did you prepare for the ____test today. I still don't know how to call animals that give birth.

Art
Biology
English

Score =

Đáp án

Chú ý! Ngay dưới đây là đáp án.

Đừng kéo xuống nếu bạn chưa làm xong các phần ở trên nhé.

  1. A - Geography
  2. C - Physical Education
  3. B - History
  4. A - Ethics
  5. A - Music
  6. B - Computer science
  7. C - Calculus
  8. B - Biology

IV. Kết bài

Hack Não đã chia sẻ đến bạn tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về môn học. Ngoài các từ vựng tiếng Anh về môn học, chúng mình cũng đã học cách làm cuộc hội thoại với các từ vựng về môn học. Hi vọng các bạn đã làm dày thêm vốn từ vựng của mình thông qua bài viết này.

Hack Não chúc bạn học tốt và luôn nhớ rằng:

| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here