Chúng ta đều biết Maths là môn Toán, English là môn Tiếng Anh, vật còn hàng chục các môn học khác như Giáo dục công dân, Toán Cao Cấp, Tin học trong Tiếng Anh là gì?
Hack Não đã tổng hợp 64 từ vựng về môn học cho các bậc học từ lớp 1 đến lớp 16 cho bạn ngay trong bài viết này! Cùng khám phá các từ vựng về môn học này nào!
I. Từ vựng tiếng Anh về môn học
Chúng ta có tận 64 tư vựng về môn học trong bài viết này lận, nên để tiện tra cứu, Hack Não đã chia chúng thành 5 nhóm. Chúng bao gồm:
- Từ vựng về môn học khoa học tự nhiên
- Từ vựng về môn khoa học xã hội
- Từ vựng về môn thể dục thể thao
- Từ vựng về môn nghệ thuật
- Từ vựng về môn học ở Đại học
Cùng tìm hiểu từng chủ đề từ vựng về các môn học nào!
1. Từ vựng tiếng Anh về môn học khoa học tự nhiên
Hãy bắt đầu với những từ vựng về các môn học tự nhiên. Điển hình nhất của nhóm này là Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học…
English | Tiếng Việt |
---|---|
Mathematics (viết tắt là Maths) | Toán học |
Algebra | Đại số |
Geometry | Hình học |
Physics | Vật lý |
Chemistry | Hóa học |
Biology | Sinh học |
Science | Khoa học |
Computer Science = Information Technology | Tin học |
Technology | Công nghệ |
Engineering | Kỹ thuật |
Medicine | Y học |
Dentistry | Nha khoa học |
Astronomy | Thiên văn học |
Veterinary Medicine | Thú y học |
Astrology | Chiêm tinh học |
2. Từ vựng tiếng Anh về môn khoa học xã hội
Khác với môn học tự nhiên, các môn khoa học xã hội chuyên nghiên cứu về các khía cạnh con người trong xã hội. Cùng nhau gọi tên các từ vựng về môn học xã hội sau đây nhé!
English | Tiếng Việt |
---|---|
Literature | Môn Văn học |
History | Môn Lịch sử |
Geography | Địa lý |
Foreign Language | Ngoại ngữ |
Ethics | Đạo đức |
Civic Education | Giáo dục công dân |
Social Studies | Nghiên cứu xã hội |
Cultural Studies | Nghiên cứu văn hóa |
Media Studies | Nghiên cứu truyền thông |
Economics | Kinh tế học |
Politics | Chính trị học |
Psychology | Tâm lý học |
Archaeology | Khảo cổ học |
Anthropology | Nhân chủng học |
3. Từ vựng tiếng Anh về môn học Thể thao
Ngoài những môn học thuần sách vở, chúng ta cũng có nhóm môn thể thao. Cùng tìm hiểu từ vựng môn học về thể thao sau đây nhé!
English | Tiếng Việt |
---|---|
Physical Education | Môn thể dục (Nói chung) |
Aerobics | môn thể dục nhịp điệu/ thể dục thẩm mỹ |
Athletics | môn điền kinh |
Gymnastics | môn thể dục dụng cụ |
Karate | Võ karate |
Judo | Võ Judo |
Tennis/ping-pong | môn bóng bàn |
Badminton | môn cầu lông |
Volleyball | môn bóng chuyền |
Swimming | môn bơi |
Running | môn chạy |
Soccer / Football | môn bóng đá |
Basketball | môn bóng rổ |
Baseball | môn bóng chày |
Marathon | môn chạy ma-ra-tông |
Jogging | môn chạy bộ |
Pole vault | môn nhảy sào |
High jump | môn nhảy cao |
Chess | môn Cờ vua |
4. Từ vựng tiếng Anh về môn học nghệ thuật
Giống với các môn học thể thao, các môn học nghệ thuật cũng rất được các bạn học sinh yêu thích. Ngoài âm nhạc và hội họa, dưới đây Hack Não cung cấp cho bạn thêm nhiều từ vựng về môn học nghệ thuật nữa!
English | Tiếng Việt |
---|---|
Music | môn Âm nhạc |
Art | môn Nghệ thuật |
Fine Art | môn Mỹ thuật |
Dance | môn Khiêu vũ |
Painting | môn Hội họa |
Drama/Play | Kịch |
Poetry | Thơ ca |
Dance | Nhảy/ Khiêu vũ |
5. Từ vựng tiếng Anh về môn học ở Đại học
Bước qua cánh cổng trường Đại học, chúng ta lại gặp rất nhiều môn học rất mới lạ. Cùng Hack Não khám phá một số từ vựng về môn học ở Đại học nhé!
English | Tiếng Việt |
---|---|
Calculus | Toán cao cấp |
Probability | Toán xác suất |
Econometrics | Kinh tế lượng |
Philosophy of Marxism and Leninism | Triết học Mác Lênin |
Macroeconomics | Kinh tế vĩ mô |
Microeconomics | Kinh tế vi mô |
Development economics | Kinh tế phát triển |
Introduction to laws | Pháp luật đại cương |
II. Đoạn hội thoại chủ đề từ vựng tiếng Anh về môn học
Dựa vào những từ vựng về môn học phía trên, chúng ta có thể áp dụng vào để nói chuyện trao đổi với bạn bè cùng lớp của mình. Sau đây là một đoạn hội thoại mẫu của hai bạn học sinh trao đổi mới nhau nè:
Harry: Hey bro, did you do homework?
Jame: Homework? What homework?
Harry: Two exercises of Maths, one exercise of Chemistry and an English essay about your hobbies. Did you forget it?
Jame: Oh no! When are they due?
Harry: Today! Dude! We’re having an English class in 15 minutes!
Jame: Wait what? Who am I? Why am I here?
Harry: Poor you!
Jame: Calm down, calm down! I can still make it! Umm where do I start…
Harry: If you promise to buy me a sandwich, I might help you with that.
Jame: My savior!!!!
Dịch nghĩa:
Harry: Bạn êi, làm bài tập về nhà chưa?
Jame: Bài tập về nhà nào cơ?
Harry: 2 bài toán, 1 bài hóa và 1 đoạn văn tiếng Anh về sở thích. Đằng ấy quên à?
Jame: Thôi xong! Bao giờ phải nộp chỗ này?
Harry: Hôm nay đó ba! Mà tiếết Anh còn 15 phút nữa là vào lớp rồi!
Jame: Đây là đâu? Tôi là ai :((
Harry: Tội nghiệp!
Jame: Bình tĩnh, bình tĩnh, còn nước còn tát! Umm bây giờ làm gì trước đây ta…
Harry: Tôi có thể giúp bạn nếu bạn chịu mua bánh mì cho tôi.
Jame: Cứu tinh của đời em đây rồi!!!
III. Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
Như vậy, chúng ta đã có thêm không ít các từ vựng tiếng Anh về môn học. Dưới đây, hãy làm một số bài tập để xem khả năng ghi nhớ của bạn đến đâu nhé.
Chọn đáp án môn học đúng với mô tả sau đây (A, B hoặc C)
Đáp án
Chú ý! Ngay dưới đây là đáp án.
Đừng kéo xuống nếu bạn chưa làm xong các phần ở trên nhé.
- A - Geography
- C - Physical Education
- B - History
- A - Ethics
- A - Music
- B - Computer science
- C - Calculus
- B - Biology
IV. Kết bài
Hack Não đã chia sẻ đến bạn tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về môn học. Ngoài các từ vựng tiếng Anh về môn học, chúng mình cũng đã học cách làm cuộc hội thoại với các từ vựng về môn học. Hi vọng các bạn đã làm dày thêm vốn từ vựng của mình thông qua bài viết này.
Hack Não chúc bạn học tốt và luôn nhớ rằng:
| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.