Phân biệt nội động từ và ngoại động từ

0
2004
noi-dong-tu-ngoai-dong-tu

Nội động từ và ngoại động từ thường xuyên được nhắc đến khi chúng ta học về cách tạo thành câu và câu bị động trong Tiếng Anh. Vậy nội/ ngoại động từ là gì và phân biệt chúng như thế nào? Cùng trả lời hai câu hỏi này qua bài viết này cùng Hack Não nhé!

I. Định nghĩa

Các động từ diễn tả hành động (action verb) trong Tiếng Anh có hai dạng: nội động từ (intransitive verb) và ngoại động từ (transitive verb).

Nội động từ (intransitive verb) là những động từ không cần tân ngữ theo sau. Thay vào đó, theo sau nội động từ có thể là các trạng từ hoặc cụm giới từ.

Ví dụ:

There’s no tear left to cry.
Cạn cả nước mắt.

He lived in glory.
On the self-made throne.

Nó đã sống trong huy hoàng
Tay tự thắp lên hào quang.

Dế choắt – “Dấu Chấm Hỏi”

Ngoại động từ (transitive verb) là những động từ cần tân ngữ theo sau. Chúng có công thức:

V + O

Ví dụ:

Don’t you ridicule me anymore. I’m not as funny as I used to be.
Đừng có trêu ta nữa. Ta không còn vui tính như trước nữa đâu.

Hold my hands, my friend. Let’s be together forever.
Nắm tay nhau bạn ơi. Mãi bên nhau bạn nhé.

Hãy tưởng tượng, nội động từ như một người sống nội tâm và ngoại động từ là một người sống hướng ngoại. Nội động từ luôn sống khép kín, không muốn giao du với ai, nên “không cần tân ngữ”. Trái lại, ngoại động từ sống cởi mở, không thể ở một mình được, nên “luôn cần tân ngữ”.

noi-dong-tu-ngoai-dong-tu-1

Vậy cách phân biệt nội động từ và ngoại động từ trong câu là gì?

hack nao ngu phap uu dai

II. Cách phân biệt nội động từ và ngoại động từ

Có hai cách chính để phân biệt nội động từ và ngoại động từ trong câu. Cách 1 giúp bạn làm bài tập về câu bị động và cách 2 giúp bạn viết câu đúng ngữ pháp.

Cách 1: Dựa vào thành phần theo sau động từ

Áp dụng trong: dạng bài viết lại câu bị động. 

Trong dạng bài này, việc xác định loại động từ giúp bạn quyết định liệu câu văn có chuyển sang dạng bị động được hay không.

Cách thực hiện:

B1: Kiểm tra xem liệu thành phần sau động từ có phải tân ngữ không.

B2: Nếu sau động từ là tân ngữ, thì động từ này là ngoại động từ và chúng ta có thể chuyển thành câu bị động và ngược lại.

Ví dụ:

I knocked but no one answered>.
Sau động từ “knock”“answer” không có thành phần tân ngữ. Nên câu văn không thể chuyển sang dạng bị động.

He answered my question thoroughly.
Sau động từ “answer”, ta có tân ngữ “my answer”. Nên câu văn có thể chuyển sang dạng bị động.

noi-dong-tu-ngoai-dong-tu-2

Cách 2: Dựa vào trí nhớ

Áp dụng trong: khi viết văn, để đảm bảo ngữ pháp của câu văn.

Hẳn là khi nghe đến việc phải “ghi nhớ”, bạn đã thấy chán như con gián rồi. Và đúng vậy, cách này rất chán, rất dễ gây buồn ngủ và cực nhọc nữa. Nhưng đây là cách duy nhất để phân biệt nội động từ và ngoại động từ trong khi viết văn.

Ngoài ra bạn có thể sử dụng từ điển Oxford Advanced Learner’s’ Dictionary để xem liệu một từ là nội động từ (intransitive) hay ngoại động từ (transitive) nhé.

III. Tổng hợp các nội động từ và ngoại động từ hay gặp

Step Up tổng hợp danh sách 250 nội/ngoại động từ hay gặp nhất để giúp bạn dễ dàng tra cứu:

1. 36 nội động từ hay gặp

| Lưu ý: Chỉ khi mang ý nghĩa sau, các động từ mới là nội động từ

Động từ Phiên âm Dịch nghĩa
Động từPhiên âmDịch nghĩa
agree/əˈgriː/đồng ý
appear/əˈpɪə/xuất hiện
arrive/əˈraɪv/đến
belong/bɪˈlɒŋ/thuộc về
collapse/kəˈlæps/sự sụp đổ
consist/kənˈsɪst/bao gồm
cough/kɒf/ho
cry/kraɪ/khóc lóc
depend/dɪˈpɛnd/tùy
die/daɪ/chết
disappear/ˌdɪsəˈpɪə/biến mất
emerge/ɪˈmɜːʤ/hiện ra
exist/ɪgˈzɪst/tồn tại
fall/fɔːl/ngã
go/gəʊ/đi
hiccup/ˈhɪkʌp/nấc cụt
inquire/ɪnˈkwaɪə/hỏi thăm
laugh/lɑːf/cười
lie/laɪ/nói dối/ nằm xuống
live/lɪv/sống
look/lʊk/nhìn
occur/əˈkɜː/xảy ra
remain/rɪˈmeɪn/còn lại
respond/rɪsˈpɒnd/trả lời
result/rɪˈzʌlt/kết quả
rise/raɪz/tăng lên
sit/sɪt/ngồi
sleep/sliːp/ngủ
smile/smaɪl/cười
sneeze/sniːz/hắt hơi
stand/stænd/đứng
stay/steɪ/giữ
swim/swɪm/bơi
vanish/ˈvænɪʃ/tan biến
wake/weɪk/thức dậy
wait/weɪt/chờ đợi

2. 106 ngoại động từ hay gặp

| Lưu ý: Chỉ khi mang ý nghĩa sau, các động từ mới là ngoại động từ

Động từ Phiên âm Dịch nghĩa
Động từPhiên âmDịch nghĩa
accept/əkˈsɛpt/chấp nhận (ai, điều gì)
acknowledge/əkˈnɒlɪʤ/công nhận (ai, điều gì)
admit/ədˈmɪt/thừa nhận (ai, điều gì)
aggravate/ˈægrəveɪt/làm trầm trọng thêm (điều gì)
answer/ˈɑːnsə/trả lời (điều gì)
ask/ɑːsk/hỏi (ai, điều gì)
avoid/əˈvɔɪd/tránh (ai, điều gì)
beat/biːt/đánh (ai, điều gì)
bend/bɛnd/bẻ cong (điều gì)
bless/blɛs/ban phước (ai, điều gì)
bother/ˈbɒðə/làm phiền (ai, điều gì)
break/breɪk/phá vỡ (điều gì)
brush/brʌʃ/chải (điều gì)
build/bɪld/xây dựng (điều gì)
cancel/ˈkænsəl/hủy bỏ (điều gì)
capture/ˈkæpʧə/chiếm lấy (ai, điều gì)
carry/ˈkæri/mang (ai, điều gì)
catch/kæʧ/bắt lấy (ai, điều gì)
change/ʧeɪnʤ/thay đổi (ai, điều gì)
chase/ʧeɪs/đuổi theo  (ai, điều gì)
clean/kliːn/dọn dẹp (điều gì)
collect/kəˈlɛkt/sưu tầm (điều gì)
comfort/ˈkʌmfət/vỗ về (ai, điều gì)
convert/ˈkɒnvɜːt/đổi (điều gì)
crack/kræk/làm rạn nứt (điều gì)
deceive/dɪˈsiːv/lừa dối (ai, điều gì)
define/dɪˈfaɪn/định nghĩa (điều gì)
describe/dɪsˈkraɪb/diễn tả (điều gì)
destroy/dɪsˈtrɔɪ/hủy hoại (điều gì)
discover/dɪsˈkʌvə/khám phá (điều gì)
distinguish/dɪsˈtɪŋgwɪʃ/phân biệt (điều gì)
embarrass/ɪmˈbærəs/làm (điều gì) ngượng ngùng
encourage/ɪnˈkʌrɪʤ/khuyến khích  (ai, điều gì)
fascinate/ˈfæsɪneɪt/mê hoặc (ai, điều gì)
finish/ˈfɪnɪʃ/hoàn thành (điều gì)
follow/ˈfɒləʊ/theo (ai, điều gì)
forgive/fəˈgɪv/tha lỗi cho (ai, điều gì)
grab/græb/vồ lấy (ai, điều gì)
handle/ˈhændl/xử lý (điều gì)
help/hɛlp/giúp (ai, điều gì)
hurt/hɜːt/làm đau  (ai, điều gì)
impress/ˈɪmprɛs/gây ấn tượng với (ai, điều gì)
judge/ˈʤʌʤ/phán xét (ai, điều gì)
keep/kiːp/giữ (ai, điều gì)
kill/kɪl/giết chết (ai, điều gì)
kiss/kɪs/hôn (ai, điều gì)
lean/liːn/dựa vào (ai, điều gì)
link/lɪŋk/liên kết với (điều gì)
love/lʌv/yêu (ai, điều gì)
lower/ˈləʊə/hạ thấp (điều gì)
maintain/meɪnˈteɪn/duy trì (điều gì)
marry/ˈmæri/kết hôn với (ai, điều gì)
massage/ˈmæsɑːʒ/mát xa (ai, điều gì)
melt/mɛlt/làm tan chảy (điều gì)
mock/mɒk/chế nhạo (ai, điều gì)
munch/mʌnʧ/nhai (điều gì)
murder/ˈmɜːdə/giết (ai, điều gì)
notice/ˈnəʊtɪs/để ý (ai, điều gì)

3. 107 động từ linh hoạt

Một số động từ trong Tiếng Anh có thể vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ. Hack Não gọi chúng là Động từ linh hoạt.

noi-dong-tu-ngoai-dong-tu-3
Động từ Phiên âm Dịch nghĩa
alter/ˈɔːltə/thay đổi
arrange/əˈreɪnʤ/sắp xếp
attack/əˈtæk/tấn công
balance/ˈbæləns/cân bằng
believe/bɪˈliːv/tin
bet/bɛt/cá cược
bid/bɪd/đấu thầu
bleed/bliːd/chảy máu
blink/blɪŋk/chớp (mắt)
blow/bləʊ/thổi
boil/bɔɪl/đun sôi
bounce/baʊns/nảy
break/breɪk/phá vỡ
browse/braʊz/duyệt qua
build/bɪld/xây dựng
burn/bɜːn/đốt cháy
bust/bʌst/lật tẩy
call/kɔːl/gọi
cancel/ˈkænsəl/hủy bỏ
carry/ˈkæri/mang
carve/kɑːv/khắc chạm
catch/kæʧ/nắm lấy
change/ʧeɪnʤ/thay đổi
charge/ʧɑːʤ/sạc điện
check/ʧɛk/kiểm tra
choke/ʧəʊk/làm nghẹt thở
churn/ʧɜːn/khuấy động
clap/klæp/vỗ (tay)
clean/kliːn/dọn dẹp
collect/kəˈlɛkt/sưu tầm
connect/kəˈnɛkt/kết nối
consider/kənˈsɪdə/xem xét
continue/kənˈtɪnju(ː)/tiếp tục
contract/ˈkɒntrækt/hợp đồng
cough/kɒf/ho
cross/krɒs/vượt qua
crunch/krʌnʧ/nhai
cure/kjʊə/chữa khỏi
decline/dɪˈklaɪn/từ chối
deliver/dɪˈlɪvə/giao hàng
develop/dɪˈvɛləp/phát triển, xây dựng
dig/dɪg/đào
divide/dɪˈvaɪd/chia
do/duː/làm
double/ˈdʌbl/gấp đôi
move/muːv/di chuyển
open/ˈəʊpən/mở
paint/peɪnt/sơn
pass/pɑːs/vượt qua
pay/peɪ/trả
pick/pɪk/hái
place/pleɪs/đặt xuống
play/pleɪ/chơi
plow/plaʊ/cày
point/pɔɪnt/chỉ
pop/pɒp/bật ra
pour/pɔː/đổ
press/prɛs/nhấn
pull/pʊl/kéo
push/pʊʃ/đẩy
quit/kwɪt/bỏ cuộc
reach/riːʧ/chạm tới
recover/rɪˈkʌvə/bình phục
relax/rɪˈlæks/thư giãn
rest/rɛst/nghỉ ngơi
return/rɪˈtɜːn/trở về
run/rʌn/chạy
rush/rʌʃ/gấp rút
see/siː/xem
sell/sɛl/bán
separate/ˈsɛprɪt/tách rời
set/sɛt/bộ
shake/ʃeɪk/rung chuyển
shoot/ʃuːt/bắn
shut/ʃʌt/đóng cửa
sink/sɪŋk/bồn rửa
sit/sɪt/ngồi
skip/skɪp/nhảy
smell/smɛl/mùi
spark/spɑːk/tóe (lửa)
spill/spɪl/tràn
spin/spɪn/quay
split/splɪt/tách ra
spoil/spɔːɪl/làm hư hỏng
spot/spɒt/phát hiện
spread/sprɛd/lây lan
stand/stænd/đứng
start/stɑːt/khởi đầu
stick/stɪk/bám
stir/stɜː/khuấy động
stop/stɒp/dừng lại
stretch/strɛʧ/căng ra
swallow/ˈswɒləʊ/nuốt
swim/swɪm/bơi
take/teɪk/lấy
talk/tɔːk/nói chuyện
tease/tiːz/trêu chọc
tell/tɛl/nói
throw/θrəʊ/ném
track/træk/theo dõi
train/treɪn/luyện tập
trap/træp/bẫy
travel/ˈtrævl/du lịch
turn/tɜːn/xoay
wait/weɪt/chờ đợi
watch/wɒʧ/xem
wear/weə/mặc
hack-nao-ngu-phap

Kết

Trong bài viết này, Hack Não đã giới thiệu hai loại động từ, theo đó nội động từ là động từ không có tân ngữ theo sau và ngoại động từ là động từ có tân ngữ theo sau. Bạn nhớ phân biệt hai loại động từ này để làm đúng bài tập về câu bị động và các bài tập cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh khác nữa nhé.

Hack Não chúc bạn học tốt và hãy nhớ rằng:

| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu!

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here