Tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn

0
1320
tieng anh giao tiep dat phong khach san-01

Có tiền có thời gian có sức khỏe để vi vu đó đây, nhưng lại gặp khó khăn khoản đặt phòng, đặt chỗ ở do… thiếu tiếng Anh. Đừng để lúc gọi điện hay đứng trước lễ tân mà phải ú ớ nha! Bài viết dưới đây của Hack Não sẽ giúp bạn có đủ bộ tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn thông dụng nhất, cùng xem ngay thôi!

I. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn 

Để có được chiếc phòng ưng ý, không phải cứ nói “Cho tôi một phòng” là xong ngay được. Phòng đó giường đôi hay đơn, cảnh bên ngoài là núi hay biển, giá bao nhiêu,… đều cần được chốt ngay khi đặt đó. 

Dưới đây là các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn thông dụng, sẽ giúp bạn có được căn phòng mà mình “chim ưng”. 

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn của lễ tân

Dù là ở khách sạn mấy sao thì các nhân viên lễ tân cũng sẽ đặt câu hỏi và cung cấp thông tin về phòng ở cho bạn. 

Học ngay một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn của lễ tân dưới đây để dễ dàng nghe hiểu ý của lễ tân hơn nha. 

  • What’s the date of your arrival? What day will you arrive?
    Bạn sẽ tới vào ngày bao nhiêu?
  • What date are you looking for?
    Bạn đang cần tìm ngày nào thế?
  • How long will you be staying?
    Bạn sẽ ở trong bao lâu nhỉ? 
  • How many people is the reservation for?
    Bạn muốn đặt phòng cho bao nhiêu người?
  • What kind of room would you like?
    Bạn muốn loại phòng nào? 
  • Would you like a room with twin beds or a double bed?
    Bạn muốn phòng hai giường đôi hay một giường đôi nhỉ?
  • Would you prefer to have a room with a view of the ocean?
    Bạn có thích có phòng nhìn ra biển không?.
  • Your room is $$$ per night.
    Phòng của bạn có giá $$$ mỗi đêm. 
tieng anh giao tiep dat phong khach san
  • The check-in time is between 12 p.m and 2 p.m.
    Giờ nhận phòng là từ 12 giờ đến 2 giờ chiều.
    The check-out time is 12 p.m.
    Giờ trả phòng là 12 giờ đó.
  • You can check in earlier if you need to.
    Bạn có thể nhận phòng sớm hơn nếu bạn cần.
    You can check out later if you need to.
    Bạn có thể trả phòng muộn hơn nếu bạn cần nhé.
  • That would be no problem.
    Không vấn đề gì.
    Certainly.
    Chắc chắn rồi.
    I’m afraid not.
    Tôi e là không được rồi.
    We can arrange that.
    Chúng tôi có thể sắp xếp được
  • There are only a few vacancies left.
    Chỉ còn lại một vài phòng trống thôi.
  • We advise that you book in advance during peak season.
    Chúng tôi khuyên bạn nên đặt trước trong mùa cao điểm. 
  • I’ll need your credit card information to reserve the room for you.
    Tôi cần thông tin thẻ tín dụng để đặt phòng cho bạn. 
  • Your reservation has been made.
    Việc đặt phòng của bạn đã xong rồi nha. 

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn của khách du lịch

Tiếp theo, những mẫu câu dưới đây sẽ giúp bạn cung cấp thông tin cho khách sạn. 

  • I’d like to make a reservation for X people.
    Tôi muốn đặt phòng cho X người.
  • I’d like to book X rooms.
    Tôi muốn đặt X phòng. 
  • Do you have any vacancies?
    Khách sạn còn phòng trống không?
  • There will be X adults.
    Sẽ có X người lớn. 
  • We will arrive on….
    Chúng tôi sẽ đến vào ngày…
  • We will stay for X days.
    Chúng tôi sẽ ở lại X ngày.
  • I want a single room/double room/twin room/…
    Tôi muốn một phòng đơn/phòng đôi/phòng 2 giường đơn/…
  • Are there any double rooms available?
    Có phòng đôi nào còn trống không? 
  • Do you have laundry service?
    Có dịch vụ giặt là không nhỉ? 
  • Can I have a room with a view of the mountains?
    Tôi có thể có phòng nhìn ra núi không?
tieng anh giao tiep dat phong khach san
  • Could we have an extra?
    Bạn có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?
  • What time is check-in and check-out?
    Mấy giờ thì nhận phòng và trả phòng nhỉ? 
  • Is it possible to check in early?
    Có được nhận phòng sớm không nhỉ?
    Is it possible to check out late?
    Có được trả phòng muộn không nhỉ?
  • Is there a swimming pool/sauna/gym/spa…?
    Khách sạn có bể bơi/ phòng tắm hơi/ phòng tập thể dục/spa… không?
  • Could I see the room?
    Cho tôi xem phòng được không?
  • What’s the room rate?
    Giá phòng là bao nhiêu?
  • How much would that be?
    Tổng chi phí là bao nhiêu thế?

II. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn

Để có thể nghe hiểu và giao tiếp hiệu quả thì việc có vốn từ là không thể thiếu rồi. Cùng Hack Não nạp thêm các từ vựng tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn thông dụng nhất ngay dưới đây nhé. 

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các loại phòng

Có lúc ta đi du lịch 2 người, có lúc lại đi tới chục người. Vậy nên thường các khách sạn sẽ có các loại phòng khác nhau, phù hợp với nhu cầu của khách du lịch đó. 

Loại phòngDịch nghĩa
single roomphòng cho 1 người
double roomphòng cho 2 người với một giường lớn 
twin roomphòng cho 2 người với 2 giường đơn
triple roomphòng cho 3 người
apartmentcăn hộ với 3 phòng ngủ
suite roomcăn hộ (xịn) có cả phòng khách 
adjoining room2 phòng có cửa thông nhau

2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các hạng phòng

Ngoài việc phòng có bao nhiêu giường thì độ sang, xịn của mỗi phòng cũng sẽ khác nhau. Bảng dưới đây sắp xếp các hạng phòng từ thấp đến cao.. 

Hạng phòngDịch nghĩa
Standardphòng tiêu chuẩn
Superior (SUP)phòng chất lượng cao
Deluxe (DLX)phòng hạng sang
Suite (SUT)phòng cao cấp nhất, được chia thành phòng khách, phòng ngủ riêng. 

Từ trên xuống dưới, giá phòng cũng sẽ đắt hơn. Tương ứng với đó là view đẹp hơn, diện tích lớn hơn, và trang thiết bị cũng cao cấp hơn nữa. 

Đừng quên xem giá trước khi đặt phòng với lễ tân nghen. 

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về đặt phòng khách sạn nói chung 

Sau đây là một số từ và cụm từ tiếng Anh giao tiếp về đặt phòng khách sạn nói chung

Từ vựngPhát âmDịch nghĩa
(v) make a reservation/meɪk ə ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/đặt chỗ
(v) book/bʊk/đặt trước
(n) accommodations/əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃənz/chỗ ở
(n) guesthouse/ˈɡest.haʊs/nhà khách
(n) hotel/hoʊˈtɛl/khách sạn
(n) hostel/ˈhɑstəl/nhà nghỉ
(n) homestay/ˈhoʊm.steɪ/nhà người dân
(n) resort/rɪˈzɔrt/khu nghỉ dưỡng
(n) arrival/əˈraɪ.vəl/sự đến nơi
(v) arrive/əˈraɪv/đến nơi
(adj) available/əˈveɪ.lə.bəl/có sẵn
(v) arrange/əˈreɪndʒ/sắp xếp
tieng anh giao tiep dat phong khach san
(n) air-conditioning/ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ/hệ thống điều hòa
(n) laundry service/ˈlɑːn.dri ˈsɝː.vɪs/dịch vụ giặt ủi
(n) bathbæθbồn tắm
(n) showerˈʃaʊərvòi hoa sen
(n) fridgefrɪʤtủ lạnh
(n) heaterˈhitərbình nóng lạnh
(n) wardrobe ˈwɔrˌdroʊbtủ đựng đồ
(n) a view of/ə vjuː əv/cảnh gì đó
(n) rate/reɪt/mức giá
(n) check-in/ˈtʃek.ɪn/quá trình nhận phòng/xác nhận vé lên máy bay
(n) check-out/ˈtʃek.aʊt/quá trình trả phòng/xác nhận vé
(phrase) bed and breakfast (b&b)bɛd ænd ˈbrɛkfəst (bi&bi)phòng kèm bữa sáng
(phrase) fully-booked/ no rooms available/ˈfʊli-bʊkt//noʊ rumz əˈveɪləbəl/không còn phòng trống
(n) vacancy/ˈveɪkənsi/phòng trống
(n) corridor/ˈkɔrədər/hành lang
(n) balcony/ˈbælkəni/ban công
(n) swimming pool/ˈswɪmɪŋ pul/bể bơi
(n) sauna/ˈsɔnə/phòng xông hơi
(n) gym/ʤɪm/phòng thể dục

III. Hội thoại tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn

Trong phần này, Hack Não sẽ giúp bạn hình dung ra một đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn là như thế nào nhé. 

Hotel: Hello, this is Sunrise Hotel, how can I help you? 
Hung: Hello, I’d like to make a reservation for 2 people. 
Hotel: Sure. What’s your name please? 
Hung: I’m Duy Hung. 
Hotel: What’s the date of your arrival?
Hung: We will arrive on 23th March, this Friday, and we’ll be staying for 2 nights.
Hotel: Okay. What kind of room would you like?
Hung: One twin room please. 
Hotel: With twin room, we have a deluxe room and a standard room. Which one do you like? 
Hung: A standard room is fine for me. Are there air conditioner and fridge? 
Hotel: Yes, of course. The only difference is the space and the bathroom. The deluxe room is larger and there is a big bath.
Hung: Okay! I’ll take the standard twin room. What’s the room rate?
Hotel: Your room is 30$ per night. So it is 60$ for 2 nights. I’ll need your credit card information to reserve the room for you.
Hung: Here you are. 
Hotel: Your booking is made. Thank you for choosing our hotel! 

Khách sạn: Xin chào, đây là khách sạn Sunrise, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Hùng: Xin chào, tôi muốn đặt chỗ cho 2 người.
Khách sạn: Dạ vâng. Xin cho biết tên của bạn là gì?
Hùng: Duy Hùng.
Khách sạn: Ngày bạn đến là ngày nào thế?
Hùng: Chúng tôi sẽ đến vào ngày 23 tháng Ba, thứ Sáu tuần này, và chúng tôi sẽ ở lại trong 2 đêm.
Khách sạn: Được rồi. Bạn muốn loại phòng như thế nào ạ?
Hùng: Cho tôi một phòng 2 giường cho 2 người.
Khách sạn: Với phòng 2 giường đơn, chúng tôi có phòng hạng sang và phòng tiêu chuẩn. Bạn thích loại nào?
Hùng: Phòng tiêu chuẩn là ổn rồi. Có máy lạnh và tủ lạnh không thế?
Khách sạn: Tất nhiên rồi. Sự khác biệt duy nhất là không gian và phòng tắm. Phòng hạng sang sẽ rộng hơn và có một bồn tắm lớn.
Hùng: Okay! Tôi sẽ chọn phòng 2 giường đơn tiêu chuẩn. Giá phòng là bao nhiêu nhỉ?
Khách sạn: Phòng của bạn là 30 $ một đêm. Tổng là 60 $ cho 2 đêm. Tôi cần thông tin thẻ tín dụng để đặt phòng cho bạn.
Hùng: Đây nè..
Khách sạn: Phòng của bạn đã được đặt. Cảm ơn bạn đã chọn khách sạn của chúng tôi!

IV. Kết bài

Trong bài viết trên, Hack Não đã cung cấp cho bạn các từ vựng và mẫu câu cơ bản về tiếng Anh giao tiếp đặt phòng khách sạn, giúp bạn “bắn tiếng Anh” mượt mà hơn khi đi du lịch. Hy vọng bài viết sẽ có ích cho bạn nha! 

Hack Não chúc bạn học tốt và hãy luôn nhớ:

| Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here